Chú thích Wendy_Son

  1. “레드벨벳 웬디"LA 유학시절, 오바마 대통령상 받은 적 있어" (섹션TV)” (bằng tiếng Hàn). tvdaily. Ngày 30 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2015. 
  2. Seong, Jin-hee (ngày 26 tháng 9 năm 2014). “[더★프로필] 레드벨벳 웬디 "밥 잘 먹는 사람이 이상형"”. The Star. The Star. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2016. 
  3. “Red Velvet Profile” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2014. 
  4. Jung Chan-woo, Kim Tae-gyun (ngày 9 tháng 4 năm 2015). Cultwo Show (bằng tiếng Korean). SBS. SBS Power FM.  ||ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  5. Tablo (ngày 14 tháng 10 năm 2015). Tablo Dreaming Radio (bằng tiếng Korean). MBC. HLKV-FM.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  6. Jo Hye-jin (ngày 25 tháng 4 năm 2015). “[Star Focus] f(x) Luna - SISTAR Hyorin - Apink Eunji - Red Velvet Wendy, 'Sexy' Competition?...'No, terminator of singing'”. Top Star News (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  7. Kim, Bo-ra (ngày 4 tháng 9 năm 2016). “'문제적남자' 웬디, SM 뇌섹녀..'올A 성적+4개국어'”. Chosun. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2016. 
  8. Fate, Kay (ngày 17 tháng 2 năm 2010). “'Dolly' set to open at Shattuck”. Faribault Daily News. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2014. 
  9. Kim Sung-joo (ngày 10 tháng 4 năm 2015). Gayo Plaza (bằng tiếng Korean). KBS. KBS Cool FM.  ||ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  10. Lee, Jin-wook (ngày 5 tháng 9 năm 2016). “웬디, 유학파다운 자연스러운 영어 대화 "발음 너무 좋아"”. Chosun. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2016. 
  11. “Shattuck-St. Mary's School Honor Roll”. Faribault Daily News. Ngày 22 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2015. 
  12. “Shattuck-St. Mary's School Honor Roll”. Faribault Daily News. Ngày 12 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2015. 
  13. “Awards Day at Shattuck St. Mary's”. 2008 Summer Arch (Shattuck-St. Mary's). Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2015. 
  14. “Awards Day at Shattucks St. Mary's”. 2009 Summer Arch (Shattuck-St. Mary's). Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2015. 
  15. “Awards Day at Shattucks St. Mary's”. 2009 Summer Arch (Shattuck-St. Mary's). Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2016. 
  16. Westwood, Rosemary (ngày 26 tháng 2 năm 2015). “Video: GTA stages a ‘breeding ground’ for K-Pop talent”. Metro (Metro International). Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2015. 
  17. Kim Bo-ra (ngày 4 tháng 9 năm 2016). “레드벨벳 웬디, '문제적남자' 출연..뇌섹녀 매력 발산”. Osen (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  18. Tablo (14 tháng 10 năm 2015). Tablo Dreaming Radio (bằng tiếng Korean). MBC. HLKV-FM. My parents were strongly against me becoming a singer, so I was going to focus on academics. But I really wanted to become a singer, so when I was a senior [in high school], I changed path and went to South Korea to become a trainee…[I started wanting to become a singer] around the age of 6.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  19. Tablo (ngày 14 tháng 10 năm 2015). Tablo Dreaming Radio (bằng tiếng Triều Tiên). Seoul. MBC. HLKV-FM.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  20. “Cube Entertainment reveals finalists for 2011 Global Auditions”. 'Koreaboo'. Ngày 23 tháng 2 năm 2011. 
  21. Gupta, Saakshi (ngày 21 tháng 3 năm 2011). “First-year becomes K-pop singing sensation”. The Tartan (Carnegie Mellon). Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2016. 
  22. Hong, Grace Danbi. “‘Mimi’ Reveals Voice of SM Rookie Wendy in OST”. Mwave. CJ E&M. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2016. 
  23. Kim Dong-Joo. “SM Entertainment to debut a new girl group, 'Red Velvet'”. StarN News. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2015. 
  24. Sohn Ji-young (28 tháng 7 năm 2014). “SM Entertainment debuts new girl group Red Velvet”. The Korea Herald. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2014. 
  25. Park Ah-reum (8 tháng 6 năm 2015). “레드벨벳 웬디 육지담 부른 '후아유' OST '리턴' 오늘(8일) 공개”. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  26. Lee Eun-ho (8 tháng 6 năm 2015). “레드벨벳 웬디-육지담, '후아유-학교2015' OST 대열 합류”. 10asia (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  27. South Korea's Gaon Singles Chart from June 7–13, 2015 (in Korean) Originally from Gaon Music Chart (June 2015). Archived on June 19, 2015. Retrieved on June 19, 2015.
  28. Lee Eun-jin (15 tháng 10 năm 2015). “레드벨벳 웬디, 드라마 '디데이' OST 참여 '16일 낮 12시 음원 공개'”. 10asia (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  29. Lee Seung-rok. 레드벨벳 웬디, '우결' MC 합류…초아는 하차 My Daily, January 9, 2016. Retrieved January 10, 2016.
  30. Jang Young-hoon. '복면가왕' 메텔의 정체는 레드벨벳 웬디였다 Insight, January 24, 2016. Retrieved January 31, 2016.
  31. “Red Velvet's Wendy duets with Eric Nam”. Yonhap News. Yonhap News Agency. 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016. 
  32. Kang Hee-jung. 레드벨벳 아이린·웬디, '트릭 앤 트루' 고정패널 합류 News 1, October 20, 2016. Retrieved November 2, 2016.
  33. Hwang Ji-young (23 tháng 12 năm 2016). “레드벨벳 웬디, 재즈도 가능한 '음색깡패'” (bằng tiếng Hàn). JTBC. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016. 
  34. “SM스테이션 신곡 '너의 목소리' MV, 희망 담은 애니메이션으로 제작”. Xportnews. 29 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016. 
  35. “Red Velvet's Wendy to feature on new single by Ricky Martin”. Yonhap. 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016. 
  36. “레드벨벳 웬디·슬기 '화랑' OST 합류…'너만 보여' 음원 공개”. Nate. 2 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2017. 
  37. Choi, Gu-ri (24 tháng 2 năm 2017). “레드벨벳 웬디, 디즈니채널의 '아발로 왕국의 엘레나'테마곡 불러”. Seoul Kyungje. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2017. 
  38. Lee, So-dam (28 tháng 10 năm 2017). “[퇴근길 신곡] "16년만의 '인형'"..강타X웬디X슬기, 이것이 'SM감성'”. Korea Daily. Osen. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2017. 
  39. Kim, Young-rok (28 tháng 11 năm 2017). “"SM·JYP 음색여신"…백아연X레드벨벳 웬디, '성냥팔이소녀' 1일 공개”. chosun. Chosun. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2017. 
  40. Peak positions on the Gaon Digital Chart:

    Collaborations:
    Nhạc phim:
  41. Cumulative sales for "Spring Love":
  42. Cumulative sales for "The Little Match Girl":
  43. Cumulative sales for "Because I Love You":
  44. Cumulative sales for "Return":
  45. Cumulative Sales for "Let You Know":
  46. Cumulative sales for "Don't Push Me":
  47. Cumulative sales for "I Can Only See You":
  48. 'SM타운' 공연실황 다큐, 8월13일 국내개봉 확정 (in Korean).
  49. Lee Seung-rok (ngày 9 tháng 1 năm 2016). “레드벨벳 웬디, '우결' MC 합류…초아는 하차”. My Daily (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  50. (tiếng Triều Tiên) 쿨FM, ‘슈키라’ 력디 빈자리 화려한 아이돌 군단이 채운다

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Wendy_Son http://metronews.ca/news/toronto/1296399/toronto-i... http://news.chosun.com/site/data/html_dir/2016/09/... http://sports.chosun.com/news/ntype.htm?id=2017112... http://thestar.chosun.com/site/data/html_dir/2014/... http://starn.hankyung.com/global/en/news/index.htm... http://tenasia.hankyung.com/archives/548805 http://tenasia.hankyung.com/archives/719921 http://issuu.com/shattuckstmarys/docs/2008-summer-... http://issuu.com/shattuckstmarys/docs/2009-summer-... http://issuu.com/shattuckstmarys/docs/2009-summer-...